Đề Xuất 4/2024 # Con Chim Đại Bàng Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 2 Yêu Thích

Sở hữu một con chim đại bàng hay chim ưng dũng mãnh là niềm mơ ước của nhiều người.

An elephant trunk or elephant’s trunk is the proboscis of an elephant.

WikiMatrix

Con mắt chim đại bàng

The Eye of an Eagle

jw2024

Một nhà quan sát đã nhìn thấy một con sơn dương chiến đấu trong nửa giờ liền để đuổi một con chim đại bàng trong khi chú dê con nằm thu mình dưới mẹ để được bảo vệ.

One observer saw a mountain goat fighting off an eagle for half an hour, while the young kid crouched beneath her for protection.

jw2024

(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:9, 11, 12) Để dạy chim con bay, đại bàng mẹ “phấp-phới giỡn ổ mình”, đồng thời vỗ cánh liên tục hầu khuyến khích chim con cất cánh.

(Deuteronomy 32:9, 11, 12) To teach her young to fly, the mother eagle ‘stirs up her nest,’ fluttering and flapping her wings to urge her young ones to take off.

jw2024

Và khi con chim bay xa, nó giống như một con đại bàng trên bầu trời.

And when the bird away does fly, It’s like an eagle in the sky.

OpenSubtitles2024.v3

Muốn hiểu làm sao đạt được điều này, điều tốt là chúng ta biết chút ít về chim đại bàng, con chim này thường được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh-thánh.

To understand how this is possible, it is helpful to know something about the eagle, which is frequently used figuratively in the Scriptures.

jw2024

Họ điều khiển các hệ thống và các chiếc máy bay phản lực, nhưng vào một lúc nào đó, họ đã đánh mất niềm vui lái máy bay “đến một nơi mà không có một con chim chiền chiện hay một con chim đại bàng nào bay đến cả”15 Họ đã mất đi cảm giác kinh ngạc trước cảnh bình minh rực rỡ, trước vẻ đẹp của các tạo vật của Thượng Đế khi họ bay ngang qua các đại dương và lục địa.

They had mastered the systems and the handling of the jets, but somewhere along the way they had lost the joy of flying “where never lark, or even eagle flew.” 16 They had lost their sense of awe at a glowing sunrise, at the beauties of God’s creations as they crossed oceans and continents.

LDS

Họ điều khiển các hệ thống và các chiếc máy bay phản lực, nhưng vào một lúc nào đó, họ đã đánh mất niềm vui lái máy bay “đến một nơi mà không có một con chim chiền chiện hay một con chim đại bàng nào bay đến cả”16 Họ đã mất đi cảm giác kinh ngạc trước cảnh bình minh rực rỡ, trước vẻ đẹp của các tạo vật của Thượng Đế khi họ bay ngang qua các đại dương và lục địa.

They had mastered the systems and the handling of the jets, but somewhere along the way they had lost the joy of flying “where never lark, or even eagle flew.” 16 They had lost their sense of awe at a glowing sunrise, at the beauties of God’s creations as they crossed oceans and continents.

LDS

Trong video tiếp theo này, như bạn thấy con chim này, một con đại bàng, phối hợp duyên dáng đôi cánh, mắt và chân để tóm lấy con mồi ra khỏi mặt nước, robot của chúng tôi cũng có thể đi câu.

And in this next video, just like you see this bird, an eagle, gracefully coordinating its wings, its eyes and feet to grab prey out of the water, our robot can go fishing, too.

ted2024

Em biết ai có thể bảo vệ chúng ta giống như chim mẹ bảo vệ chim con không?— Trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va được ví như con chim gọi là đại bàng, luôn bảo vệ con nhỏ của mình.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:11, 12, NTT.

Do you know who can protect us as a mother bird does her babies?— In the Bible, Jehovah is compared to a bird called an eagle, which helps its little ones. —Deuteronomy 32:11, 12.

jw2024

Cũng có rất nhiều chim trời, từ những con đại bàng dũng mãnh, bay cao vút, cho tới vô số loài chim sặc sỡ, với tiếng hót, tạo nên những giai điệu thánh thót chan hòa không gian.

jw2024

Hai trăm năm sau khi lời tiên tri này được viết xuống thì quân đội của Si-ru, mang cờ hiệu chim đại bàng, lao vào thành Ba-by-lôn giống như chim đại bàng bổ nhào xuống con mồi.

(Isaiah 45:1; 46:11) Two hundred years after this prophecy was penned, Cyrus’ troops, who had eagles on their battle standards, swooped down on the city of Babylon like an eagle pouncing on its prey.

jw2024

Người tín đồ này dùng một sự so sánh bóng bẩy của nhà tiên tri Ê-sai, so sánh sức mạnh thiêng liêng của mình với sức lực của con chim ưng hay chim đại bàng bay càng lúc càng cao trên bầu trời.

(Psalm 57:1) This Christian drew on a simile used by the prophet Isaiah, comparing his spiritual strength with that of an eagle that soars higher and higher in the sky.

jw2024

(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6) Suốt 40 năm trong đồng vắng, Đức Giê-hô-va bồng ẵm họ an toàn như chim đại bàng cõng con; Ngài ban cho họ thức ăn dư dật.

(Exodus 19:5, 6) Throughout the 40 years in the wilderness, Jehovah carried them safely, as an eagle carries its fledglings, and blessed them with abundant provisions.

jw2024

Có khi chim đại bàng mẹ thậm chí ấp ủ con trong cánh của mình để che chở chúng khỏi gió lạnh.

At times, a mother eagle may even wrap her wings around her offspring to protect them from cold winds.

jw2024

14 Một số chim đại bàng đã bị chết chìm vì không buông con mồi nặng quá sức của nó.

14 Certain eagles are reported to have drowned when they did not release from their talons a fish that was too heavy to carry off.

jw2024

Síp cũng có hơn 380 loài chim được xác định vì nằm trên tuyến đường di cư giữa châu Phi và châu Âu và Tây Á bao gồm Cắt Eleonora (Falco eleonorae), chim hồng hạc và con Đại bàng đầu nâu (Aquila heliaca).

Cyprus also has over 380 identified species of bird due to being on migration routes between Africa to Europe and western Asia including Eleonora’s falcon (Falco eleonorae), flamingo and the imperial eagle (Aquila heliaca).

WikiMatrix

Vì tổ chim đại bàng thường được xây ở vách đá hay ở trên những cây cao, nên chim con bị phơi bày trước khí tượng (Gióp 39:30, 31).

As their nests are usually built on cliffs or in tall trees, the young birds are exposed to the elements.

jw2024

(Vỗ tay) Chúng tôi lấy tên gọi là “Dove”, bởi vì tên của vệ tinh thường lấy tên dựa trên các loài chim, nhưng là chim săn mồi bình thường: như Đại bàng, Diều hâu, loại lao xuống giết con mồi, tôi cũng không biết nữa Chim cắt, đại loại như vậy.

(Applause) We call this satellite “Dove,” and we call it “Dove” because satellites are typically named after birds, but normally birds of prey: like Eagle, Hawk, Swoop, Kill, I don’t know, Kestrel, these sort of things.

ted2024

(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:11, 12; Thi-thiên 91:4) Chim đại bàng đôi khi xòe cánh ra hàng giờ để che chở con.

jw2024

In 3D đã được sử dụng để sản xuất mỏ giả cho đại bàng, một con ngỗng Brazil tên là Victoria, và một chim tucăng Costa Rica gọi là Grecia.

3D printing has been used to produce prosthetic beaks for eagles, a Brazilian goose named Victoria, and a Costa Rican toucan called Grecia.

WikiMatrix

Ở Kazakhstan và Mông Cổ, những con sói thường được săn bắt với đại bàng và chim ưng, mặc dù thực hành này đang giảm, vì chim ưng có kinh nghiệm săn sói đang trở nên ít về số lượng.

In Kazakhstan and Mongolia, wolves are traditionally hunted with eagles and falcons, though this practise is declining, as experienced falconers are becoming few in number.

WikiMatrix

Cá hương là một nguồn thực phẩm quan trọng đối với con người và động vật hoang dã bao gồm cả loài gấu nâu, chim săn mồi như đại bàng, và các động vật khác.

Trout are an important food source for humans and wildlife, including brown bears, birds of prey such as eagles, and other animals.

WikiMatrix

Trong sách All the Birds of the Bible (Tất cả loài chim trong Kinh-thánh), Alice Parmelee kể rằng “có lần con đại bàng thấy một con cá chết nổi lềnh bềnh trên mặt hồ cách đó năm cây số rồi nó sà xuống đúng ngay vị trí.

(Job 39:27, 29) Alice Parmelee, in her book All the Birds of the Bible, reports that “an eagle once spotted a dead fish floating in a lake three miles [5 km] away and made a diagonal dive to the exact place.

jw2024

Như phụng-hoàng [“chim đại bàng”, NW ] phấp-phới dởn ổ mình, bay chung-quanh con nhỏ mình, sè cánh ra xớt nó, và cõng nó trên chéo cánh mình thể nào, thì một mình Đức Giê-hô-va đã dẫn-dắc người thể ấy”.

jw2024