Bài viết này nhiều thông tin, nếu bạn muốn tra nhanh, có thể chọn Ctr + F để trình duyệt hiển thị ô tìm kiếm. Sau đó gõ tên món, con vật hay thuật ngữ chuyên môn muốn tìm để đi tới nội dung cần tìm được nhanh hơn.
VAI TRÒ CỦA THỰC ĐƠN TRONG TIỆC
Thực đơn tiệc luôn là mối quan tâm hàng đầu với bất cứ ai với mong muốn mang lại sự hài lòng cao nhất cho quan khách. Do vai trò của thực đơn như vậy nên người tổ chức thường cân nhắc rất kỹ để phù hợp nhất cho đa số khách mời.
Quá trình hội nhập với thế giới ngày càng nhanh của Việt Nam thời gian qua đã khiến việc lên thực đơn tiệc thêm một phát sinh là chuyển ngữ sang tiếng nước ngoài. Bởi ở tất cả các nền văn hoá, đồ ăn thức uống luôn có vị trí then chốt để thể hiện sự hiếu khách và bộ mặt của người tổ chức.
Theo đó, có nhiều bữa tiệc, thực đơn được phân biệt theo nhóm khách, với sự tôn trọng cao nhất tới tôn giáo, hành vi hay xu hướng ăn kiêng của từng người. Một số điều cơ bản mà ai cũng đều biết đó là người Hồi giáo sẽ không ăn thịt lợn và mọi con vật trước khi được “hoá kiếp” đều phải qua cầu nguyện với tiêu chuẩn Halal. Các vị khách theo đạo Hindu Ấn Độ thì tránh các món có thịt bò– một vị thần trong tín ngưỡng – và có thể sử dụng tay trong bữa ăn…
DỊCH THỰC ĐƠN SANG TIẾNG ANH
Trong quá trình dịch thực đơn sang bất cứ ngôn ngữ nào, mà trong giới hạn bài viết này là tiếng Anh, chúng ta cần chú ý tới:
Động từ kỹ thuật chế biến như xào, rán, chiên,…
Danh từ gọi tên các loại rau cụ thể như rau cải, rau ngót, cà tím…
Danh từ tên riêng cho bộ phận của cây rau
Danh từ gọi tên các loại con vật cụ thể như dê, bò, lợn, gà…
Danh từ tên riêng cho bộ phận của con vật
ĐỘNG TỪ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN THÔNG DỤNG
Chiên, rán → Pan-fry
Nhúng nhanh vào chảo ngập dầu nóng → Stir-fry
Nướng bằng vỉ → Grill
Quay → Roast
Áp chảo, xào → Saute
Nướng bằng lò → Bake
Hấp (cách thủy) → Steam
Luộc → Boiled
Chiên giòn → Fried
Nghiền → Mashed
Hầm → Stewed
Hầm trong nước trái cây → Casseroled
Lẩu → Hot pot
DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI RAU PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN
Rau chân vịt → Spinach
Xà lách xoăn → Watercress
Bí đỏ → Pumpkin
Sả → Lemon grass
Rau thì là → Dill
Giá đỗ → Bean sprouts
Cà Chua → Tomato
Khoai tây → Potato
Ngô → Corn
Măng → Bamboo shoot
Nấm → Mushrooms
Khoai môn → Taro
Su su → Chayote
Dưa chuột → Cucumber
Đậu Hà Lan, đậu cô-ve → Peas: đậu hà lan
Nghệ → Turmeric
Hạt điều màu → Annatto seed
Cà dĩa Thái → Thai eggplant
Lá Gai, lá Giang, lá kinh giới → Ramie leaf
Cần nước → Water dropwort
Lạc → Peanut
Củ dền → Beetroot
Cải bông xanh → Broccoli
Cải bông trắng → Cauliflower
Tỏi → Garlic
Cà tím → Eggplant
Măng tây → Asparagus
Rau thơm → Herb
Bạc hà → Mint
Tỏi tây → Leek
Rau dền → Amaranth
Tép tỏi → A clove of garlic
Khổ qua → Bitter melon
Rau muống → Convolvulus
Cải bắp, cải thảo → Chinese cabbage
Đậu đũa → Long bean
Khoai mỳ → Manioc
Khoai lang → Yam
Rau húng quế → Basil
Mồng tơi → Ceylon spinach
Rau đay → Jute plant
Hạnh nhân → Almond
Hạt dẻ → Hazelnut
Dừa → Coconut
Hồ đào → Pecan
Ớt → Chilly
Ớt Đà Lạt → Pepper
Củ hành tây → Onion
Su hào → Kohlrabi
Bầu → Gourd
Hẹ → Shallot
Hành → Spring onion
Ngò tây → Parsley
Rau diếp → Lettuce
Diếp cá → Heart leaf
Bí đao → Winter melon
Củ sen → Lotus rhizome
Gừng → Ginger
Cải bắp tím → Radicchio
Bí xanh → Zucchini
Củ năng → Water chestnut
Hạt dẻ Trùng Khánh → Chestnut
Đậu bắp → Okra
Củ cải trắng → Turnip
Óc chó → Walnut
DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY RAU
DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI CON VẬT PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN TIỆC
DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT
1. GÀ
Thăn ngực không có da → Breast fillet without skin
Ức, có xương, có da → Breast, skin-on, bone-in
Âu cánh – phần tiếp giáp với thân → Drumette
Tỏi gà → Drumstick: tỏi gà
Chân dưới phần cẳng chân → Feet
Tỏi trước → Forequarter
Diều, mề gà → Gizzard
Tim → Heard
Thăn trong → Inner fillet
Đùi góc tư → Leg quarter with back bone
Gan → Liver
Cánh giữa → Mid-joint-wing
Cổ → Neck
Phao câu → Tail
Đùi → Thigh
Chân nguyên → Whole leg
Đầu cánh → Wing tip
2. BÒ
Nạc vai → Beef chuck
Sườn → Beef rib
Ức → Beef brisket: Ức
Thịt bò ba chỉ → Beef plate
Bắp bò → Beef shank
Thăn vai → Beef short loin
Thăn ngoại → Beef sirloin
Thăn nội → Beef tenderloin
Thịt hông → Beef flank
Thịt mông → Beef ground
3. LỢN
Khớp vai → Shoulder joint
Khớp cổ → Collar joint
Khớp cổ nhỏ → Mini collar joint
Thịt cắt hình lập phương → Collar daube/cube
Thịt cổ xắt miếng → Collar steak
Thịt vai xắt miếng → Shoulder steak
Chân giò → Knuckle/ shank
Thịt xay → Mince
Thịt thăn → Loin joint
Miếng cốt lết → Loin steak
Cốt lết không gồm xương → Loin eye steak
Cốt lết gồm cả xương → Loin rack joint
Cốt lết xắt hình trái tim → Valentine steak
Xương sườn → Spare ribs
Thịt sườn xắt miếng → Rib chop
Thịt thăn hồng → Fillet
Thăn Fillet có hình chữ T → T-bone chop
Thịt ba chỉ → Belly slice
Thịt ba chỉ xắt miếng nhỏ → Mini belly slice
Thịt ba chỉ nguyên miếng → Rustic belly
Khớp bụng → Belly joint
Xương sườn → Spare ribs
Chân → Leg
Chân giò xắt khúc hình lập phương → Leg daubes/cubes
Chân giò → Leg joint
Chân giò xắt miếng → Leg steak
Chân giò xắt miếng nhỏ → Mini leg steak
Chân giò quay → Cushion leg roast
Thịt xắt khúc → Dice
CÔNG THỨC DỊCH CÁC MÓN SANG TIẾNG ANH
Cách thức chuyển ngữ tên khá đơn giản theo công thức cơ bản sau:
Bỏ qua tên gọi của món ăn hiện có bằng tiếng Việt, tập trung mô tả thành phần của món bằng tiếng Anh
[Tên nguyên liệu chính] + [Động từ kỹ thuật, thêm “s/es”] + [Tên nguyên liệu khác] dành chỉ các món với nhiều thành phần được chế biến cùng nhau. Ví dụ: Fish cooked with fishsauce bowl (Cá kho tộ)
[Động từ kỹ thuật, thêm “ed”] + [Tên nguyên liệu chính] + [Giới từ, thường là “with” (nghĩa là “kèm”) hoặc “and” (nghĩa là “và”)] + [Tên nguyên liệu khác]. Ví dụ: Steamed sticky rice with chicken floss (Xôi ruốc)
[Tên nguyên liệu chính] + [“With” (nghĩa là “kèm”) hoặc “and” (nghĩa là “và”)] + [Tên nguyên liệu khác]
DANH SÁCH CÁC MÓN ĂN PHỔ BIẾN TRONG TIỆC BẰNG TIẾNG ANH
Xôi: Steamed sticky rice
Cơm trắng: steamed rice
Cơm rang (cơm chiên): Fried rice
Cơm thập cẩm – House rice platter
Cơm cà ri gà: curry chicken on steamed rice
Cơm hải sản – Seafood and vegetables on rice
Canh chua: Sweet and sour fish broth
Canh cá chua cay: Hot sour fish soup
Canh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soup
Canh bò hành răm: Beef & onion soup
Canh cua: Crab soup, Fresh water-crab soup
Canh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soup
Canh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soup
Canh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soup
Miến gà: Soya noodles with chicken
Giá xào: Sayte bean sprout
Đậu rán: Fried Soya Cheese
Rau cải xào tỏi: Fried mustard with garlic
Rau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlic
Rau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlic
Rau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlic
Rau muống luộc: Boiled bind weed
Đậu phụ: Soya cheese
Dưa góp: salted vegetable
Nước mắm: Fish sauce
Soya sauce: nước tương
Custard: món sữa trứng
Sauce of maserated shrimp: mắm tôm
Bánh mì: bread
Bánh cuốn: stuffed pancake
Bánh tráng: girdle-cake
Bánh tôm: shrimp in batter
Bánh cốm: young rice cake
Bánh đậu: soya cake
Bánh bao: steamed wheat flour cake
Bánh xèo: pancako
Gỏi: Raw fish and vegetables
Gỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)
Gỏi cá điêu hồng: Raw red telapia fish
Gỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)
Gà luộc: boiled chicken
Ốc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leaf
Mực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vineger
Ngao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella
Kim chi: Kimchi dish
Súp hải sản: Seafood soup
Súp cua: Crab soup
Súp hào tam tươi: Fresh Shellfish soup
Súp lươn: Eel soup
Súp gà ngô hạt: Chicken & com soup
Súp bò: Beef soup
Cá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leaf
Cá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella
Cua hấp: Steamed Crab
Cua rang muối: Roasted Crab with Salt
Cua rang me: Crab with tamarind
Cua nướng sả ớt: Grilled Crab chilli & citronella
Cua xào ca ry: Fried Crab& Cary
Cua bể hấp gừng: Steamed soft -shelled crab with ginger
Cua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft -shelled crab with butter & garlic
Ốc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronella
Ốc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanind
Sò huyết nướng: Grilled Oyster
Sò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen Oyster
Ngao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mint
Ngao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice
Lươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlic
Lươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palm
Lươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesame
Lươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot
Ốc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snail in minced meat with gingner leaf
Ốc hấp thuối bắc: Steamed Snail with medicine herb
Ốc nấu chuối đậu: Cooked Snail with banana & soya curd
Ốc xào sả ớt: Fried Snail with chilli & citronella
Ốc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd
Ba ba rang muối: Roasted Turtle with salt
Ba ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlic
Lẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweed
Ba ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wine
Ba ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlic
Ba ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curd
Ba ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame
Thỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leaf
Thỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroom
Thỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juice
Thỏ rán rô ti: Roti fried Rabbit
Thỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroom
Thỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasame
Thỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronella
Thỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit
Chim quay xa lát: Roasted Pigeon salad
Chi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronella
Chim rán rô ti: Fried roti Pigeon
Chim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroom
Chim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella